115 |
hát |
노래를 부르다 |
핟 |
Cô ấy thích hát.   |  그녀는 노래 부르는 것을 좋아해. |
- 뜻
- 노래를 부르다
- 읽는 법
- 핟
- 예문
- 1. Cô ấy thích hát.
뜻 : 그녀는 노래 부르는 것을 좋아해. - 2. Em gái hát rất hay.
뜻 : 여동생이 노래를 잘 불려. - 3. Vừa hát vừa nhảy.
뜻 : 노래 부르면서 춤을 춰.
|
114 |
vé |
티켓,표 |
배 |
Còn vé không ạ?   |  티켓이 남아 있나요? |
- 뜻
- 티켓,표
- 읽는 법
- 배
- 예문
- 1. Còn vé không ạ?
뜻 : 티켓이 남아 있나요? - 2. Tôi đã đặt vé.
뜻 : 내가 표를 예약했어. - 3. Tôi đã hủy vé.
뜻 : 티켓을 취소했어.
|
113 |
khoa |
학과 |
코아 |
Văn phòng khoa chúng ta ở đâu?   |  우리 학과 사무실이 어디야? |
- 뜻
- 학과
- 읽는 법
- 코아
- 예문
- 1. Văn phòng khoa chúng ta ở đâu?
뜻 : 우리 학과 사무실이 어디야? - 2. Em là sinh viên khoa tiếng Hàn hả?
뜻 : 너는 한국어 학과 학생이야? - 3. Anh ấy là giảng viên của khoa chúng ta.
뜻 : 그는 우리 학과의 강사야.
|
112 |
phụ đề |
자막 |
푸 데 |
Phim này có phụ đề không?   |  이 영화는 자막이 있어? |
- 뜻
- 자막
- 읽는 법
- 푸 데
- 예문
- 1. Phim này có phụ đề không?
뜻 : 이 영화는 자막이 있어? - 2. Tôi cần phụ đề.
뜻 : 자막이 필요해. - 3. Phụ đề nhỏ quá.
뜻 : 자막이 너무 작아.
|
111 |
kem |
아이스크림 |
깸 |
Mùa hè nhất định phải ăn kem.   |  여름에는 아이스크림을 꼭 먹어야 해. |
- 뜻
- 아이스크림
- 읽는 법
- 깸
- 예문
- 1. Mùa hè nhất định phải ăn kem.
뜻 : 여름에는 아이스크림을 꼭 먹어야 해. - 2. Tôi thích ăn kem.
뜻 : 아이스크림을 먹는 것을 좋아해. - 3. Con không được ăn kem nhiều.
뜻 : 얘아, 아이스크림을 많이 먹으면 안 돼.
|
110 |
xe đạp |
자전거 |
쌔 답 |
Đạp xe đạp ở công viên   |  공원에서 자전거를 타. |
- 뜻
- 자전거
- 읽는 법
- 쌔 답
- 예문
- 1. Đạp xe đạp ở công viên
뜻 : 공원에서 자전거를 타. - 2. Tôi không có xe đạp.
뜻 : 나는 자건거 없어. - 3. Tôi đã mua xe đạp mới.
뜻 : 새로운 자전거를 샀어.
|
109 |
giao thông |
교통 |
지아오 톰 |
Xảy ra nhiều tai nạn giao thông.   |  교통사고가 많이 났어. |
- 뜻
- 교통
- 읽는 법
- 지아오 톰
- 예문
- 1. Xảy ra nhiều tai nạn giao thông.
뜻 : 교통사고가 많이 났어. - 2. Kẹt xe / ùn tắc giao thông nặng.
뜻 : 교통체증이 심해. - 3. Cảnh sát giao thông ở bên kia.
뜻 : 교통경찰이 거기에 있어.
|
108 |
kết hôn |
결혼하다 |
껟 혼 |
Chị kết hôn đã lâu rồi.   |  누나/언니는 결혼한 지 오래 됐어. |
- 뜻
- 결혼하다
- 읽는 법
- 껟 혼
- 예문
- 1. Chị kết hôn đã lâu rồi.
뜻 : 누나/언니는 결혼한 지 오래 됐어. - 2. Đã đến lễ kết hôn / đám cưới của bạn.
뜻 : 친구의 결혼식에 갔어. - 3. Cậu mua nhẫn kết hôn / nhẫn cưới chưa?
뜻 : 너는 결혼반지를 샀어?
|
107 |
diễn viên |
배우 |
지엔 비엔 |
Anh ấy là diễn viên điện ảnh.   |  그는 영화배우야. |
- 뜻
- 배우
- 읽는 법
- 지엔 비엔
- 예문
- 1. Anh ấy là diễn viên điện ảnh.
뜻 : 그는 영화배우야. - 2. Diễn viên thì ai cũng đẹp.
뜻 : 배우는 누구나 다 예뻐. - 3. Diễn viên thì phải diễn hay.
뜻 : 배우는 연기가 잘해야 해.
|
106 |
nghề |
직업 |
응에 |
Anh làm nghề gì?   |  형/오빠의 직업이 뭐예요? |
- 뜻
- 직업
- 읽는 법
- 응에
- 예문
- 1. Anh làm nghề gì?
뜻 : 형/오빠의 직업이 뭐예요? - 2. Cái đó là bệnh nghề nghiệp.
뜻 : 그것이 직업병이야. - 3. Tôi đã chọn sai nghề rồi.
뜻 : 직업을 잘못 선택했어.
|