today |
tiếng |
시간 |
띠엥 |
Từ đây đến đó mất khoảng bao lâu?   |  여기부터 거기까지 대략 얼마나 걸려요? |
- 뜻
- 시간
- 읽는 법
- 띠엥
- 예문
- 1. Từ đây đến đó mất khoảng bao lâu?
뜻 : 여기부터 거기까지 대략 얼마나 걸려요? - 2. Từ nhà tôi đến trường mất khoảng 1 tiếng đi xe buýt.
뜻 : 집에서 학교까지 버스로 대략 한 시간 걸려. - 3. 1 tiếng sau tôi sẽ quay lại.
뜻 : 한 시간 뒤에 올게요.
|
364 |
sau |
뒤,후 |
싸우 |
Lần sau gặp lại nhé.   |   다음에 또 만나! |
- 뜻
- 뒤,후
- 읽는 법
- 싸우
- 예문
- 1. Lần sau gặp lại nhé.
뜻 : 다음에 또 만나! - 2. Tuần sau tôi sẽ đi du lịch ba lô.
뜻 : 다음 주에 나는 배낭 여행 갈거야. - 3. Hãy đi làm từ thứ hai tuần sau.
뜻 : 다음 주 월요일 부터 출근하세요.
|
363 |
sữa |
우유 |
쓰어 |
Tôi muốn ăn sữa chua.   |  요거트를 먹고 싶어. |
- 뜻
- 우유
- 읽는 법
- 쓰어
- 예문
- 1. Tôi muốn ăn sữa chua.
뜻 : 요거트를 먹고 싶어. - 2. Có sữa đặc không?
뜻 : 연유가 있어? - 3. Hãy bỏ nhiều sữa cho tôi.
뜻 : 우유를 많이 넣어 주세요.
|
362 |
tuần |
주 |
뚜언 |
Thứ ba tuần sau chúng ta đi chơi nhé.   |   다음주 화요일에 우리 놀러가자. |
- 뜻
- 주
- 읽는 법
- 뚜언
- 예문
- 1. Thứ ba tuần sau chúng ta đi chơi nhé.
뜻 : 다음주 화요일에 우리 놀러가자. - 2. Một tuần hai lần tôi đi bơi.
뜻 : 나는 일주일에 두 번 수영하러 가. - 3. Cuối tuần này anh sẽ làm gì?
뜻 : 이번 주말 형/오빠은(는) 뭐 할 거예요?
|
361 |
cước phí |
요금 |
끄억 피 |
Đây là cước phí cơ bản sao?   |  기본 요금인가요? |
- 뜻
- 요금
- 읽는 법
- 끄억 피
- 예문
- 1. Đây là cước phí cơ bản sao?
뜻 : 기본 요금인가요? - 2. Cước phí bao nhiêu?
뜻 : 요금이 얼마예요? - 3. Hãy cho tôi biết cước phí tắc xi.
뜻 : 택시 요금을 알려주세요.
|
360 |
rồi |
이미~되다 |
조이 |
Tất nhiên rồi   |   당연하지. |
- 뜻
- 이미~되다
- 읽는 법
- 조이
- 예문
- 1. Tất nhiên rồi
뜻 : 당연하지. - 2. Sắp đến rồi!
뜻 : 곧 도착해요. - 3. Tôi hiểu rồi.
뜻 : 나 이해했어.
|
359 |
tham quan |
참관하다,관람하다 |
탐 꾸안 |
Đi tham quan bảo tàng.   |  박물관에 구경하러 가. |
- 뜻
- 참관하다,관람하다
- 읽는 법
- 탐 꾸안
- 예문
- 1. Đi tham quan bảo tàng.
뜻 : 박물관에 구경하러 가. - 2. Có nhiều khách tham quan.
뜻 : 관람객이 많이 있어. - 3. Cho tôi 2 vé tham quan.
뜻 : 관람표 두 장을 주세요.
|
358 |
con gái |
딸 |
껀 가이 |
Con gái mấy tuổi rồi?   |   딸이 몇 살이에요? |
- 뜻
- 딸
- 읽는 법
- 껀 가이
- 예문
- 1. Con gái mấy tuổi rồi?
뜻 : 딸이 몇 살이에요? - 2. Anh trai tôi có con gái 4 tuổi.
뜻 : 나의 친형/친오빠은(는) 4살 짜리 딸이 하나 있어. - 3. Con gái được mấy tuổi rồi?
뜻 : 딸이 몇 살 되었어요?
|
357 |
không phải |
~가 아니다 |
콤 파이 |
Tôi không phải là học sinh.   |  나는 학생이 아니야. |
- 뜻
- ~가 아니다
- 읽는 법
- 콤 파이
- 예문
- 1. Tôi không phải là học sinh.
뜻 : 나는 학생이 아니야. - 2. Cô ấy không phải là bác sĩ.
뜻 : 그녀는 의사가 아니야. - 3. Nó không phải là người Hàn Quốc
뜻 : 걔는 한국인이 아냐.
|
356 |
nhiều |
많이, 많은 |
니에우 |
Mất nhiều thời gian.   |   많은 시간이 걸려. |
- 뜻
- 많이, 많은
- 읽는 법
- 니에우
- 예문
- 1. Mất nhiều thời gian.
뜻 : 많은 시간이 걸려. - 2. Dùng nhiều tiền.
뜻 : 돈을 많이 써. - 3. Có nhiều kinh nghiệm.
뜻 : 많은 경험을 가지고 있어.
|