245 |
ở |
~에 위치해있다,~에,~에서 |
어 |
Tôi sống ở Seoul.   |  나는 서울에 살아. |
- 뜻
- ~에 위치해있다,~에,~에서
- 읽는 법
- 어
- 예문
- 1. Tôi sống ở Seoul.
뜻 : 나는 서울에 살아. - 2. Anh ấy làm ở công ty giáo dục.
뜻 : 그는 교육 회사에서 일해. - 3. Ở trong và ở ngoài
뜻 : 안과 밖
|
244 |
khóc |
울다 |
컵 |
Đừng khóc.   |  울지마. |
- 뜻
- 울다
- 읽는 법
- 컵
- 예문
- 1. Đừng khóc.
뜻 : 울지마. - 2. Cứ khóc đi.
뜻 : 그냥 울어. - 3. Phim buồn quá nên đã khóc nhiều.
뜻 : 영화가 슬퍼서 많이 울었어.
|
243 |
làm |
~하다 |
람 |
Tôi đang làm bài tập.   |  나는 숙제하고 있어. |
- 뜻
- ~하다
- 읽는 법
- 람
- 예문
- 1. Tôi đang làm bài tập.
뜻 : 나는 숙제하고 있어. - 2. Ngày mai tôi phải làm đêm.
뜻 : 나는 내일 야근 해야 해. - 3. Em đang làm gì?
뜻 : 너는 뭐하고 있어?
|
242 |
dễ |
쉬운 |
제 |
Bài tập dễ quá   |  숙제가 너무 쉬워. |
- 뜻
- 쉬운
- 읽는 법
- 제
- 예문
- 1. Bài tập dễ quá
뜻 : 숙제가 너무 쉬워. - 2. Không phải việc dễ giải quyết.
뜻 : 쉽게 해결하는 일이 아냐. - 3. Vì là đồ dễ vỡ nên hãy cẩn thận.
뜻 : 깨지기 쉬운 물건이니까 조심해주세요.
|
241 |
làm |
하다,일하다,만들다 |
람 |
Tôi làm bài tập ở nhà.   |  나는 숙제해. |
- 뜻
- 하다,일하다,만들다
- 읽는 법
- 람
- 예문
- 1. Tôi làm bài tập ở nhà.
뜻 : 나는 숙제해. - 2. Tôi làm bác sĩ.
뜻 : 나는 의사로 일해. - 3. Mẹ tôi làm kimchi.
뜻 : 나의 엄마가 김치를 만들어.
|
240 |
giống |
닮은, 유사한 |
지옴 |
Tôi giống bố.   |  아빠랑 닮았어. |
- 뜻
- 닮은, 유사한
- 읽는 법
- 지옴
- 예문
- 1. Tôi giống bố.
뜻 : 아빠랑 닮았어. - 2. Vấn đề này giống với lần trước.
뜻 : 이 문제는 지난번 것과 유사해. - 3. Hai người giống nhau.
뜻 : 둘이 서로 닮았어.
|
239 |
con trai |
아들 |
껀 짜이 |
Tôi có hai con trai.   |  나는 아들 두 명이 있어. |
- 뜻
- 아들
- 읽는 법
- 껀 짜이
- 예문
- 1. Tôi có hai con trai.
뜻 : 나는 아들 두 명이 있어. - 2. Con trai tôi đi học.
뜻 : 우리 아들은 학교에 가. - 3. Con trai cả đang chơi.
뜻 : 큰 아들이 놀고 있어.
|
238 |
khác |
다른 |
칵 |
Hai người thật khác nhau.   |  둘은 정말 서로 달라. |
- 뜻
- 다른
- 읽는 법
- 칵
- 예문
- 1. Hai người thật khác nhau.
뜻 : 둘은 정말 서로 달라. - 2. Thói quen của người Việt Nam khác với người Hàn Quốc.
뜻 : 베트남인의 습관은 한국인과 달라. - 3. Có suy nghĩ khác không?
뜻 : 다른 생각이 있어?
|
237 |
công ty |
회사 |
꼼 띠 |
Tôi đang làm công ty du lịch.   |  나는 여행사에서 일하고 있어. |
- 뜻
- 회사
- 읽는 법
- 꼼 띠
- 예문
- 1. Tôi đang làm công ty du lịch.
뜻 : 나는 여행사에서 일하고 있어. - 2. Tôi đến công ty muộn.
뜻 : 나 회사 지각이야. - 3. Công ty của em ở đâu?
뜻 : 너의 회사는 어디야?
|
236 |
gánh nặng |
부담 |
가잉 낭 |
Đừng cảm thấy gánh nặng.   |  부담 갖지마. |
- 뜻
- 부담
- 읽는 법
- 가잉 낭
- 예문
- 1. Đừng cảm thấy gánh nặng.
뜻 : 부담 갖지마. - 2. Có nhiều gánh nặng.
뜻 : 부담이 많이 있어. - 3. Gia đình không phải gánh nặng của tôi.
뜻 : 가족은 나의 부담이 아니야.
|